Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Latest topics

đừng bao giờ than thởmaybeMon Mar 26, 2012 1:18 am
Biển 3wan na` pà koan...................thienthan_zkTue Mar 13, 2012 2:02 pm
A3 vô đối!thienthan_zkTue Mar 13, 2012 1:56 pm
[Pic]Một thoáng (biển) Tam Quang![]Wed Feb 29, 2012 3:15 pm
Kế hoạch cho cắm trại....[]Wed Feb 29, 2012 3:07 pm
Khi người ta bị tổn thươngmaybeWed Jan 11, 2012 4:45 am
24 điều cần nhớ trong cuộc sốngmaybeTue Jan 03, 2012 1:03 am
Đăng Nhập

Quên mật khẩu




You are not connected. Please login or register

Đề cương ôn tập học kì 1-09

2 posters

Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

1Đề cương ôn tập học kì 1-09 Empty Đề cương ôn tập học kì 1-09 Mon Dec 07, 2009 3:07 pm

[]

[]
.:Admin:.
Đề cương ôn tập học kì 1-09 Admin10



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1
KHỐI 10
Năm học:2009-2010
Môn:"Toán"


A/ĐẠI SỐ:

-Mệnh đề

-Tập hợp, các phép toán trên tập hợp,các tập hợp số.

- Sự biến thiên của hàm số

-Tính chất chẵn lẻ của hàm số

-Hàm số y = ax + b

-Hàm số bậc hai

-Đại cương về phương trình.

-Phương trình quy về bậc nhất hoặc bậc hai.

-Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.

Bài tập ôn: Các bài tập trong SGK Đại số 10: bài 1,2,3 trang 18, bài 1,3,4 trang 38,39, bài 1, 2, trang 42, bài 2, 3, 4, các bài tập ôn chương II, VD 2 trang 60. Bài 2, 4,6,7,8 trang 62 và 63,bài 4,5.

B/HÌNH HỌC:

-Vectơ. Các định nghĩa.

-Tổng và hiệu của hai vectơ.

-Tích của một số với một vectơ:

+Chứng minh một đẳng thức vectơ.

+Phân tích một vectơ theo các vectơ cho trước.

+Chứng minh ba điểm thẳng hàng.

-Hệ trục toạ độ.

-Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 00 đến 1800.

-Tích vô hướng của hai vectơ.

Bài tập ôn: Các bài tập trong SGK Hình học 10: bài 4 trang 7,VD 2 trang 11, bài 2,3,4,5,6 trang 12, bài toán trang 16, bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 17,bài 6,7 trang 27, bài 6, 9, 11, 12 trang 29 và 30, VD trang 39, bài 1, 2, 3, 5 trang 40, VD trang 44, bài 3, 4 trang 45

ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 10-NÂNG CAO




Bài 1 :(2,0 điểm)

Cho hàm số : y = x2 - 4x +3 (1), có đồ thị (P) và đường thẳng d có phương trình :

y = -2x +m

a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số ( 1)

b/ Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho OAB vuông tại O (O là gốc toạ độ )

Bài 2 :(2,0 điểm)

a/ Giải phương trình :

b/ Giải hệ phương trình:




Bài 3 :(2,0 điểm)

a/ Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m:

b/ Xét tính tăng giảm của hàm số trong khoảng

Bài 4 :(2,0 điểm)

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.

a/ Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BD và AC, G là trọng tâm của tam giác ACD.

Chứng minh rằng : .

b/ Gọi H và K lần lượt là trực tâm của ABO và CDO. I và J lần lượt là trung điểm của AD và BC . Chứng minh HK vuông góc với IJ.

Bài 5:(2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho ABC có A(-1;1) ,B(2;0) và C(0;4) .

a/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABD nhận G làm trọng tâm.

b/ Chứng minh ABC vuông cân tại A . Tìm điểm E sao cho tứ giác ABEC là hình vuông.

ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 10- CHUẨN




Bài 1 :(2,0 điểm)

Cho hàm số : y = x2 - 4x +3 (1), có đồ thị (P) và đường thẳng d có phương trình :

y = -2x + m

a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1).

b/ Biện luận theo m số giao điểm của (P) và d

Bài 2 :(2,0 điểm)

a/ Tìm tập xác định của hàm số:

b/ Xét tính chẵn lẻ của hàm số:

Bài 3 :(2,0 điểm)

a/ Giải phương trình:

b/ Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:

m2x + 2 = x + 2m

Bài 4 :(2,0 điểm)

a/ Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CA.

Chứng minh rằng với mọi điêm O, ta có:


b/ Cho tam giác ABC vuông góc tại A,đường cao AH.Chứng minh:


Bài 5:(2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho 3 điểm A(-1;1) ,

B(2;-1) và C(0;5) .

a/ Chứng tỏ A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.

b/ Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.



Môn"VẬT LÍ".

Câu 1:Mét vËt ®️­îc nÐm xiên víi vËn tèc v0 tõ mÆt ®️Êt. Chän hÖ to¹ ®️é xOy sao cho gèc O trïng víi vÞ trÝ nÐm. Ox h­íng ngang, Oy h­íng th¼ng ®️øng hướng lên: T/gvật lên đến vị trí cao nhất? A. t = B. t = C. t = D. t =

Câu 2:Khi khoảng cách giữa 2 vật tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ:

A. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi một nửa. C. Tăng lên gấp bốn. D. Giảm đi 4 lần.

Câu 3: Chọn câu đúng: A. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật B. lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của vật

C. vật không thể chuyển động được nếu không có lực tác dụng vào nó

D. vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng lên nó

Câu 4: phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực , của hai lực

A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2 B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2

C. F luôn luôn lớn hơn F1 và F2 D. Ta luôn có hệ thức

Câu 5: trường hợp nào sau đây không liên quan đến tính quán tính của vật ? A. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.

B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra C. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc D. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.

Câu 6: Caâu naøo ñuùng ? Trong moät côn loác xoaùy, moät hoøn ñaù bay truùng vaøo moät cöûa kính,laøm v kính.

A. Löïc cuûa hoøn ñaù taùc duïng vaøo taám kính lôùn hôn löïc cuûa taám kính taùc duïng vaøo hoøn ñaù.

B. Löïc cuûa hoøn ñaù taùc duïng vaøo taám kính baèng(veà ñoä lôùn) löïc cuûa taám kính taùc duïng vaøo hoøn ñaù.

C. Löïc cuûa hoøn ñaù taùc duïng vaøo taám kính nhoû hôn löïc cuûa taám kính taùc duïng vaøo hoøn ñaù.

D. Vieân ñaù khoâng töông taùc vôùi taám kính khi laøm vôõ kính.

Câu 7:Mét vËt ®️­îc nÐm xiên víi vËn tèc v0 tõ mÆt ®️Êt. Chän hÖ to¹ ®️é xOy sao cho gèc O trïng víi vÞ trÝ nÐm. Ox h­íng ngang,Oy h­íng th¼ng ®️øng hướng lên: Thời gian để vật chạm đất? A. t = B. t = C. t = D. t =

Câu 8: chọn câu đúng: A. vật đang đứng yên mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều

B. nếu lực tác dụng vào vật có độ lớn tăng dần thì vật sẽ chuyển động nhanh dần

C. vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều

D. không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó

Câu 9: hai lực trực đối cân bằng là: A. tác dụng vào cùng một vật C. bằng nhau về độ lớn nhưng không nhất thiết phải cùng giá

B. không bằng nhau về độ lớn D. có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau

Câu 10: trong một tai nạn giao thông ôtô tải đâm vào ôtô con đang chạy ngược chiều. Câu nào sau đây là đúng

A. ôtô tải nhận được gia tốc lớn hơn ôtô con C. lực mà ôtô tải tác dụng lên ôtô con lớn hơn lực mà ôtô con tác dụng lên ôtô tải

B. ôtô con nhận được gia tốc lớn hơn ôtô tải D. lực mà ôtô tải tác dụng lên ôtô con nhỏ hơn lực mà ôtô con tác dụng lên ôtô tải

Câu 11: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ thay đổi như thế nào ?

A. Giảm đi 2 lần B. Tăng lên 2 lần C. Không đổi D. tăng lên 4 lần

Câu 12: Moät vaät chòu 2 löïc taùc duïng .Löïc F1 = 40N, löïc F2 = 30N. Cho biết 2 lực này cùng chiều nhau. Ñoä lôùn cuûa hôïp löïc F taùc duïng leân vaät laø bao nhieâu ? A. 70 N B. 10 N C. 50 N D. 1200 N

Câu 13: Cho hai lực đồng qui có độ lớn 5N và 12N. Giá trị nào sau đây là hợp lực F của chúng ? A. 6N B. 18N C. 8N D. 5N

Câu 14: lực hấp dẫn được tính bằng công thức nào ?

A. B. C. D.

Câu 15: phép phân tích lực cho phép ta : A. thay thế một lực bằng một lực khác B. thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần

C. thay thế nhiều lực bằng một lực duy nhất D. thay thế các vectơ lực bằng vectơ gia tốc

Câu 16. Tr­êng hîp nµo sau ®️©️y cã liªn quan ®️Õn qu¸n tÝnh? A. Thïng gç ®️­îc kÐo tr­ît trªn sµn B. VËt r¬i trong kh«ng khÝ

C. Häc sinh vÈy bót cho mùc v¨ng ra D. VËt r¬i tù do

Câu 17: gia tốc rơi tự do của 1 vật tính bằng công thức nào ? m : khối lượng của vật xét. M : khối lượng trái đất. R : bán kính trái đất. h : khoảng cách từ vật đến mặt đất. A. B. C. D.

Câu 18: Caâu naøo ñuùng ? Khi moät xe buyùt taêng toác ñoät ngoät thì caùc haønh khaùch

A. döøng laïi ngay C. chuùi ngöôøi veà phía tröôc. B. ngaû ngöôøi veà phía sau. D. ngaû ngöôøi sang beân caïnh.

Câu 19:Mét vËt ®️­îc nÐm xiên víi vËn tèc v0 tõ mÆt ®️Êt. Chän hÖ to¹ ®️é xOy sao cho gèc O trïng víi vÞ trÝ nÐm. Ox h­íng ngang, Oy h­íng th¼ng ®️øng hướng lên: tính tầm bay xa của vật ? A. B. C. D.

Câu 20: Moät ngöôøi thöïc hieän ñoäng taùc naèm saáp,choáng tay xuoáng saøn ñeå naâng ngöôøi leân .Hoûi saøn nhaø ñaåy ngöôøi ñoù nhö theá naøo?

A. Khoâng ñaåy gì caû B. Ñaåy leân C. Ñaåy xuoáng D. Ñaåy sang beân.

Câu 21: điều nào sau đây là sai với tính chất của khối lượng ? A. là đại lượng vô hướng, dương B. có tính chất cộng

C. có thể thay đổi đối với mọi vật D. đo bằng đơn vị kg

Câu22: Khi chất điểm chuyển động thẳng đều thì véc tơ vận tốc luôn A. cùng chiều chuyển động

B. ngược chiều chuyển động C. cùng phương chuyển động D. cùng hướng chuyển động

Câu23: Chọn câu sai . Khi chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó A. có gia tốc trung bình không đổi

B.có gia tốc không đổi C.có thể lúc đầu chậm dần , sau đó nhanh dần D. chỉ có thể nhanh dần hoặc chậm dần

Câu24:Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều , véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc

A.luôn trùng nhau B.luôn cùng hướng C.luôn cùng phương D.luôn cùng chiều

Câu25: Một vật rơi tự do trong thời gian 5s.Thời gian vật rơi trong 80m cuối cùng là (g = 10m/s2 )A.4s B.1s C.2s D.3s

Câu26: Trong công thức vận tốc x = x0 + v(t - t0 ), t0 là A. gốc thời gian B. thời gian C. thời điểm cuối D. thời điểm đầu

Câu27: Kim phút của một đồng hồ chuyển động 15phút thì nó quay một góc là A.30độ B.60độ C.45độ D. 90độ

Câu28:Trong chuyển động tròn đều: A.tốc độ góc bằng hằng số B. véc tơ vận tốc có độ lớn và hướng không đổi

C. quảng đường đi tỷ lệ thuận với bình phương thời gian D. véc tơ gia tốc có hướng không đổi

Câu29:Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x cho bởi hệ thức v = 20- 5t (m/s). Sau bao lâu thì vật dừng

A. 5s B. 2s C. 3s D. 4s

Câu30: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục 0x có dạng là x = 120 - 20t ( t tính bằng giây, x tính bằng mét)

A. v = 20m/s B. x = 120m C. chất điểm chuyển động thẳng đều ngược chiều 0x D. a = -20m/s2

Câu31: Một chiếc ca nô chạy ngược dòng nước từ bến A đến bến B cách nhau 120km. Biết vận tốc của ca nô so với dòng nước là 60km/h, vận tốc của dòng nước so với bờ là 20km/h. Thời gian ca nô đi từ A đến B là A.2h B. 1,5h C.3.h D.6h

Câu32: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. hòn đá rơi trong 1 giây. Nếu Thả một hòn đá từ độ cao 9h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu? a) 4s b) 2s c)3s d) 9s

Câu33: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 18km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô CĐ nhanh dần đều. Sau 10s ôtô đạt vận tốc 15m/s . Vận tốc v của ôtô sau 15s kể từ lúc bắt đầu tăng ga làa) v = 33m/s b) v = 25m/sc) v = 30m/sd) v = 20m/s

Câu34:Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Trong nhiều trường hợp, lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động .

B. Ma sát lăn nói chung là có lợi vì hệ số ma sát lăn nhỏ . C. Khi các vật đứng yên, ở mặt tiếp xúc luôn xuất hiện lực ma sát nghỉ .

D. Lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực N nên luôn tỉ lệ với trọng lực P.

Câu35: Câu nào sai? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A.đặt vào vật chuyển động tròn

B..luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn C.có độ lớn không đổi D.có phương và chiều không đổi.

Câu36: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng lên ?

  • tăng lên . B.giảm đi. C.Không thay dổi. D.Không biết được.


Câu37:Phát biểu nào sau đây là sai : A./ Lực là đại lượng vectơ. C./ Lực là nguyên nhân làm vật chuyển động.

B./ Lực có đơn vị là N. D./ Có thể tổng hợp lực theo quy tắc hình bình hành

Câu38:Phát biểu nào sau đây là đúng : Có hai vật A và B biết khối lượng vật B lớn hơn khối lượng vật A. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì: A./ Vật B tác dụng lại vật A một lực nhỏ hơn lực mà vật A đã tác dụng lên vật B.

B./ Vật B tác dụng lại vật A một lực lớn hơn lực mà vật A đã tác dụng lên vật B.

C./ Vật B tác dụng lại vật A một lực bằng lực mà vật A đã tác dụng lên vật B. D./ B không tác dụng lực lại vật A.

Câu39:Trong caùc caùch vieát coâng thöùc cuûa löïc ma saùt tröôït döôùi ñaây, caùch vieát naøo ñuùng?

A. B. C. D.

Câu40: Vai trò của lực ma sát nghỉ là A. giữ cho vật đứng yên. B. cản trở chuyển động . C. làm cho vật chuyển động .

D. một số trường hơp đóng vai trò lực phát động, một số trường hợp giữ cho vật đứng yên.

Câu41: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Lực ma sát phụ thuộc vào vật liệu và trạng thái bề mặt tiếp xúc.

B. Lực ma sát phụ thuộc vào trạng thái bề mặt tiếp xúc, diện tích mặt tiếp xúc và vật liệu.

C. Lực ma sát phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc và vật liệu.D. Lực ma sát phụ thuộc vào trạng thái bề mặt và diện tích mặt tiếp xúc

Câu42:Cho hệ 2 vật m1 và m2 nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát , tác dụng lên vật 1 một lực F theo phương ngang , vật 1 đẩy vật 2 cùng chuyển động với gia tốc a . Lực mà vật 1 tác dụng lên vật 2 có độ lớn bằng :

A. F B. m2a C. (m1 + m2)a D. (m1 _m2)a

Câu43:Một vật chịu tác dụng của 4 lực . Lực F1= 70N hướng về phái Đông, lực F2 = 60N hướng về phía Bắc, lực F3 = 30N hướng về phía Tây và lực F4 = 90N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • 50N B.131N C.170N D.250N



Câu44:Một viên bi có khối lượng 200g được nối vào đầu A của một sợi dây dài OA = 1m . Quay cho viên bi chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh O với vận tốc 60vòng /phút . Lấy g = 10m/s2. Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí cao nhất là

A. T = 5N B. T = 6 N C. T = 10N D. T = 8N

Câu45:Phát biểu nào sau đây là đúng : A./ Khi chịu ngoại lực gây biến dạng khác nhau, lò xo nào càng cứng thì càng ít biến dạng.

B./ Đối với dây cao su, lực đàn hồi xuất hiện khi dây nén hoặc bị kéo dãn. C./ Độ biến dạng của lò xo có thể là độ dãn hoặc độ nén.

D./ Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào hai đầu của lò xo.

Bài 1. một lực F không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng m= 2kg, làm vận tốc của nó tăng dần từ v0 = 2m/s đến v = 10m/s trong thời gian t = 5s. a. Tính gia tốc a của vât ? b. Tính lực tác dụng F vào vật là bao nhiêu?

Bài 2 : khi treo 1 vật nặng có khối lượng m vào 1 lò xo có chiều dài ban đầu là l0 = 20cm, có độ cứng k thì người ta tính được lực đàn hồi có giá trị là Fđh = 10N và chiều dài lò xo lúc này là l = 40cm. Cho g = 10m/s2. a. Tính độ cứng k của lò xo? b.Tính khối lượng vật ?

Bài 3: Dưới tác dụng của lực kéo F, một vật có khối lượng m = 100kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được quãng đường dài s = 10m thì đạt vận tốc v = 7m/s. a. Tính gia tốc a của vật ? b. Lực kéo F tác dụng vào vật có độ lớn là bao nhiêu ?

Bài 4 : một vật nặng có khối lượng m= 1.5kg được treo vào 1 lò xo có chiều dài ban đầu là

l0 = 1m, có độ cứng 50N/m, cho g = 10m/s2 a. Tính chiều dài lúc sau của lò xo ?b. Tính lực đàn hồi Fđh tác dụng vào lò xo ?

Bài 5 : 1 lò xo có chiều dài ban đầu là l0 , có độ cứng k = 50N/m khi treo một vật nặng có khối lượng m = 1 kg vào lò xo , thì chiều dài lúc này của lò xo là l = 45cm.cho g = 10m/s2 a. Tính lực đàn hồi Fđh tác dụng vào lò xo ? b. tính chiều dài ban đầu l0 của lò xo ?

Bài 6 : Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 7,2km/h thì tăng tốc , chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau khi đi được đoạn đường 24m đạt vận tốc 4m/s. a) Viết phương trình vận tốc của ô tô? vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian ?

b) Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu tăng tốc ô tô đạt vận tốc 10m/s

Môn:VĂN

I/ PhÔạm vi:
Ô
Tuần 1-> hết tuần 16(trừ cácbài đọc thêm). Thời gian làm bài là 90’không kể thời gian giao đề

II/ Cấu trúc đề:

1/ khối 10:

Câu 1: 2đ thuộc tiếng việt, dạng lí thuyết

Câu 2: 3đ thuộc ca dao, thơ trung đại, dạng làm văn( cảm nhận một khía cạnh, ví dụ: Cảm nhận của em về nghệ thuật so sánh trong bài ca dao sau:

“ Thân em như tấm lụa đào

Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”

Câu 3: 5đ thuộc truyện cổ dân gian,truyền thuyết,thần thoại, dạng làm văn( liên tưởng, tưởng tượng)ví dụ: nhập vai nhân vật nào đó để kể lại….
MÔN:ANH

Ô



I/ Pronunciation: (sound and stress)

II/ Multiple choice:

  • Vocab. (unit 1- unit 8: READING, SPEAKING & WRITING)
  • Tenses (simple present, simple past, present perfect and past perfect)
  • Gerund/ to infinitive
  • used to
  • Wh. Questions
  • Who, whom, which, that
  • The + adj
  • Because of/ In spite of
  • Passive voice
  • Reported speech


III/ Sentence transformation:

  • Passive
  • Gerund/ to infinitive
  • Tense (After/ Before)
  • Reported speech
  • Which
  • Although


IV/ Writing:

  • A confirmation letter
  • People’s background


V/ Reading: famous person, education, technology
[You must be registered and logged in to see this link.]









/**/




ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 10 CƠ BẢN

(gồm các bài: 15, 16,17,18,20,21,22,23,24)



  • Bài 15: Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Một số sông lớn trên trái đất.


_ Hiểu vòng tuần hoàn của nước trên trái đất.

_ Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước của sông.



  • Bài 16: Sóng. Thuỷ Triều. Dòng Biển.


_ Biết và giải thích được nguyên nhân sinh ra sóng biển, thuỷ triều.



  • Bài 17: Thổ nhưỡng biển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng.


_ Biết khái niệm đất và độ phì . Trình bày được vai trò các nhân tố hình thành đất



  • Bài 18: Sinh quyển các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật.


_ Biết các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật.



  • Bài 20: Lớp vỏ địa lí. Qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.


_ Hiểu và trình bày được một số biểu hiện của qui luật thống nhất và hoàn chỉnh. Liên quan trong thực tế.



  • Bài 21: Qui luật địa đới và qui luật phi địa đới.


_ Hiểu và trình bày được qui luật địa đới và qui luật phi địa đới. Liên quan trong thực tế.



  • Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số.


_ Biết được các thành phần tạo nên sự gia tăng dân số là sự gia tăng tự nhiên(sinh thô và tử thô) và gia tăng cơ học (nhập cư, xuất cư).

_ Biết các kỹ năng tính toán tỉ suất gia tăng tự nhiên, tỉ suất gia tăng dân số.



  • Bài 23: Cơ cấu dân số.


_ Hiểu và trình bày được cơ cấu sinh học(tuổi và giói tính) và cơ cấu xã hội(lao động và trình độ văn hoá) của dân số. Liên hệ cơ cấu dân số già, trẻ ở thực tế.

_ Biết kỹ năng tính toán tỉ số giới tính.



  • Bài 24: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư và đô thị hoá.


_ Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư.

_ Phân biệt đặc điểm của quần cư nông thôn và quần cư thành thị.

_Biết được đặc điểm của đô thị hoá, những mặt tích cực và tiêu cực của đô thị hoá.

_ Biết kỹ năng tính toán mật độ kinh tế.




[You must be registered and logged in to see this image.]









/**/

MỘT SỐ ĐỀ CƯƠNG CÁC MÔN HỌC KHÁC SẼ ĐƯỢC CẬP NHẬT SAU
Nguồn:[You must be registered and logged in to see this link.]

https://teena3.forum.st

vipC8

avatar
Đang Tập Tành
Đang Tập Tành

hay déy nghen,cộng cho admin một điểm>

Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết